Makita EA3200S Instruction Manual - page 57
57
TIẾNG VIỆT (Hướng dẫn Gốc)
Cảm ơn bạn đã mua sản phẩm của MAKITA!
Chúc mừng bạn đã chọn máy cưa xích chạy xăng của
MAKITA! Chúng tôi tin chắc rằng bạn sẽ hài lòng với chiếc
máy hiện đại này. EA3200S, EA3201S, EA3202S, EA3203S
là các máy cưa xích chạy xăng rất tiện dụng và thiết thực với
kiểu Thiết kế mới.
Tính năng bôi trơn xích tự động với bơm dầu theo dòng biến
thiên và đánh lửa điện tử không cần bảo dưỡng đảm bảo
hoạt động trôi chảy, đồng thời hệ thống chống rung bảo vệ
tay cùng điều khiển và tay nắm công thái học giúp người
dùng làm việc dễ dàng, an toàn và ít mệt mỏi hơn. Hệ thống
Khởi động Nhẹ nhàng cho phép bạn khởi động máy cưa một
cách dễ dàng với trợ giúp khởi động bằng lò xo. Ở một số
quốc gia máy cưa này còn được trang bị một bộ lọc khí xả
bằng chất xúc tác. Bộ lọc này làm giảm lượng chất ô nhiễm
trong khí xả và tuân thủ Hướng dẫn của Châu u 2002/88/
EC.
Các máy cưa xích chạy xăng EA3200S, EA3201S, EA3202S,
EA3203S của MAKITA được trang bị những tính năng an
toàn mới nhất và đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn quốc gia và
quốc tế. Những tính năng này bao gồm: các tấm bảo vệ tay
ở cả hai tay cầm, khoá lẫy gạt bướm ga ở tay nắm, kẹp xích,
xích cưa an toàn và hãm xích. Hãm xích có thể được khởi
động bằng tay và cũng được khởi động tự động theo quán
tính trong trường hợp xuất hiện lực đẩy ngược.
Các quyền sở hữu theo ngành sau đây áp dụng:
DE 101 32 973, DE 20 2008 006 013, DE 20 2009 013 953,
DE 203 19 902, DE 203 01 182, DE 197 22 629, DE 10 2007
039 028, DE 10 2007 038 199.
Nhằm đảm bảo máy cưa xích chạy xăng mới của bạn
hoạt động đúng cách và hiệu suất cao, đồng thời để
bảo đảm sự an toàn cá nhân của bạn, bạn phải đọc kỹ
tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành. Hãy đặc biệt
cẩn trọng nhằm tuân thủ tất cả các lưu ý an toàn! Không
tuân thủ các lưu ý này có thể dẫn tới thương tích nghiêm
trọng hoặc tử vong!
Mục lục
Trang
1. Bản kiểm kê hàng hoá ................................................58
2. Ký hiệu .........................................................................58
3. LƯU Ý AN TOÀN .........................................................59
3‑1. Mục đích sử dụng ...............................................59
3‑2. Lưu ý chung........................................................59
3‑3. Thiết bị bảo hộ ....................................................59
3‑4. Nhiên liệu/Nạp lại nhiên liệu ............................... 59
3‑5. Đưa vào vận hành ..............................................59
3‑6. Lực đẩy ngược ..................................................60
3‑7. Cách làm việc/Phương pháp làm việc ................ 60
3‑8. Vận chuyển và cất giữ ........................................60
3‑9. Bảo dưỡng .........................................................61
3‑10. Sơ cứu ...............................................................61
4. Dữ liệu kỹ thuật...........................................................62
5. Định danh các bộ phận ..............................................63
6. ĐƯA VÀO ṾN HÀNH .................................................63
6a. Chỉ dành cho những kiểu máy có đai ốc định vị
trên tấm bảo vệ bánh xích .........................................63
6a‑1. Lắp thanh dẫn và xích cưa ............................... 63
6a‑2. Căng xích cưa ....................................................63
6a‑3. Kiểm tra độ căng xích ........................................63
6a‑4. Căng lại xích cưa................................................64
6b. Chỉ dành cho thanh dẫn QuickSet ...........................64
6b‑1. Lắp thanh dẫn và xích cưa ............................... 64
6b‑2. Căng xích cưa ...................................................64
6b‑3. Kiểm tra độ căng xích .......................................64
6b‑4. Căng lại xích cưa................................................64
6c. Chỉ dành cho những kiểu máy có thiết bị siết
chặt nhanh tấm bảo vệ bánh xích (TLC) ...................65
6c‑1. Lắp thanh dẫn và xích cưa ............................... 65
6c‑2. Căng xích cưa ....................................................65
6c‑3. Kiểm tra độ căng xích ........................................65
6c‑4. Căng lại xích cưa................................................65
Dành cho tất cả các kiểu máy
6‑5. Hãm xích ............................................................66
6‑6. Nhiên liệu............................................................66
6‑7. Dầu xích ............................................................67
6‑8. Nạp nhiên liệu và dầu xích ............................... 67
6‑9. Kiểm tra bôi trơn xích ........................................68
6‑10. Điều chỉnh bôi trơn xích ....................................68
6‑11. Khởi động động cơ .........................................68
6‑12. Dừng động cơ ....................................................69
6‑13. Kiểm tra hãm xích .............................................69
6‑14. Điều chỉnh bộ chế hoà khí .................................. 69
7. BẢO DƯỠNG ...............................................................70
7‑1. Mài xích cưa .....................................................70
7‑2. Vệ sinh bên trong tấm bảo vệ bánh xích ......... 70
7‑3. Vệ sinh thanh dẫn .............................................71
7‑4. Thay xích cưa ...................................................71
7‑5. Vệ sinh bộ lọc gió .............................................71
7‑6. Thay bu‑gi .........................................................71
7‑7. Kiểm tra tia lửa điện .........................................71
7‑8. Kiểm tra các vít của bộ giảm thanh .................... 71
7‑9. Thay cáp bộ khởi động/Thay hộp lò xo phản
hồi/Thay lò xo bộ khởi động ............................. 71
7‑10. Lắp vỏ quạt .........................................................72
7‑11. Vệ sinh khoang lọc gió / khoang quạt ............... 72
7‑12. Vệ sinh gờ xi‑lanh ...............................................72
7‑13. Thay đầu hút.......................................................72
7‑14. Hướng dẫn bảo dưỡng định kỳ .......................... 73
8. Bảo dưỡng, các bộ phận thay thế và bảo hành ......74
9. Khắc phục sự cố.........................................................75
10. Trích dẫn từ danh sách các bộ phận thay thế .........76
CẢNH BÁO
Hệ thống đánh lửa của thiết bị này tạo ra trường điện từ. Trường này
có thể ảnh hưởng tới một số thiết bị y tế như máy điều hoà nhịp tim.
Để giảm nguy cơ thương tích nghiêm trọng hoặc chết người, những
người có thiết bị y tế cấy ghép nên hỏi ý kiến tư vấn của bác sỹ hoặc
nhà sản xuất thiết bị trước khi vận hành thiết bị này.